Tham khảo Chu Do Tung

  1. Vĩnh Lịch đế truy phong Hiếu Triết Ý Trang Ôn Chính Nhân Tĩnh Nghi Thiên Chiêu Thánh Giản Hoàng hậu (孝哲懿莊溫正仁靖儀天昭聖簡皇后)
  2. Vĩnh Lịch đế truy phong Hiếu Nghĩa Đoan Nhân Túc Minh Trinh Khiết Hy Thiên Di Thánh Hoàng hậu (孝義端仁肅明貞潔熙天詒聖皇后)
  3. 1 2 《明季南略》卷一:南京诸臣议立福藩
  4. Vĩnh Lịch đế lên ngôi, đã đặt miếu hiệu cho Chu Thường Tuân là Cung Tông (恭宗),thụy hiệu là Mộ Thiên Phu Đạo Trinh Thuần Túc Triết Tu Văn Hiển Vũ Thánh Kính Nhân Nghị Hiếu hoàng đế (慕天敷道贞纯肃哲修文显武圣敬仁毅孝皇帝).
  5. Truy phục cho Ý Văn Thái tử Chu Tiêu miếu hiệu Hưng Tông (兴宗), thụy hiệu Hiếu Khang hoàng đế (孝康皇帝), Thái tử phi Lã thị thụy là Hiếu Khang hoàng hậu (孝康皇后). Truy tặng Kiến Văn đế miếu hiệu Huệ Tông (惠宗), thụy hiệu Tự Thiên Chương Đạo Thành Ý Uyên Công Quang Văn Dương Vũ Khắc Nhân Đốc Hiệu Nhượng hoàng đế (嗣天章道诚懿渊功观文扬武克仁笃孝让皇帝),Kiến Văn hậu Mã thị thụy là Hiếu Mẫn Ôn Trinh Triết Duệ Túc Liệt Tương Thiên Bật Thánh Nhượng hoàng hậu (孝愍温贞哲睿肃烈襄天弼圣让皇后). Truy tặng Cảnh Thái đế miếu hiệu Đại Tông (代宗),thụy hiệu là Phù Thiên Kiến Đạo Cung Nhân Khang Định Long Văn Bố Vũ Hiển Đức Sùng Hiếu Cảnh hoàng đế (符天建道恭仁康定隆文布武显德崇孝景皇帝), Cảnh Thái hậu Uông thị thụy là Hiếu Uyên Túc Ý Trinh Huệ An Hòa Phụ Thiên Cung Thánh Cảnh hoàng hậu (孝渊肃懿贞惠安和辅天恭圣景皇后).
  6. "明史新編 第十二章 第二節 南明政權的曇花一現" by 楊國楨, 傅衣凌, and 陳支平
  7. 《明季南略》卷一:太后至自河南
  8. 吴伟业《鹿樵纪闻》"福王"·上
  9. 1 2 吴伟业《鹿樵纪闻》"福王"·下
  10. 陆圻,《纤言》记载了朱由-{崧}-被俘入金陵的情况:"丙午,帝乘无幔小轝入城,首蒙缁素帕,身衣蓝布袍,以油箑掩面,两妃乘驴随后,夹路百姓唾骂,有投瓦砾者。……帝嘻笑自若,但问马士英奸臣何处尔。"
  11. 《明季南略·卷之一·南都甲乙纪》:浙东鲁藩监国,谥为赧皇帝;及闽中唐王立,遥上尊号为圣安皇帝;永明王立,谥为安宗简皇帝。而我朝则削其年号,止称福藩而已.
  12. 钱海岳《南明史·本纪第一》中华书局 2006版,ISBN 7-101-04429-8
Hoàng tộc Minh
Hoàng tộc Thanh
Các địch thủ độc lập
Các tướng lĩnh quan lại khác
& nhân vật chủ chốt
Những trận đánh lớn